Vietnam is considered as one of the countries having rich resources from forest and sea, with a high average annual rainfall. However, in view of IWRA, water volume per capita annually in Vietnam is lower than the standard for nations having water resources at average level. Vietnam was recognized by the World Wildlife Fund (WWF) as having three out of more than 200 biological zones of the world. Flora and fauna in Vietnam are very rich and abundant, but due to indiscriminate exploitation, along with weak management, biodiversity levels are significantly reduced. This is also one of the causes of environmental pollution and degradation in Vietnam, besides the impacts from production activities, population migration from rural areas to urban areas, rapid urbanization, climate change and sea level rise, etc. / Tảo đóng vai trò quan trọng trong mạng lưới thức ăn và chu trình sinh địa hóa của thủy vực và chúng chịu sự chi phối của nhiều yếu tố môi trường như ánh sáng, pH, nhiệt độ và dinh dưỡng. Nghiên cứu này trình bày đa dạng thành phần loài và biến động sinh khối thực vật phù du tại hồchứa Hòa Bình từ tháng 3 đến tháng 12 năm 2011. Các mẫu thực vật nổi được thu thập hàng tháng tại 4 điểm. Kết quả đã xác định được 6 lớp tảo chính bao gồm: Vi khuẩn lam, tảo lục, tảo silic, tảo mắt, tảo giáp và tảo lông roi hai rãnh. Nhóm tảo silic và Vi khuẩn lam chiếm ưu thế với độ phong phú tương đối là 61% và 32% tương ứng trong quần xã thực vật nổi. Vi khuẩn lam dạng tập đoàn và dạng sợi (Microcystis aeruginosa, M. wesenberg, Oscillatoria sp. tương ứng) chiếm ưu thế trong quần xã thực vật nổi vào các thời điểm đầu hè và mùa thu (tháng 4 và tháng 9). Tổng mật độ tế bào thực vật nổi dao động từ 84210 đến 100 x106 cell/L. Mật độ thực vật nổi biển động theo mùa với sinh khối tê bào cao vào đầu hè và mùa đông (tháng 4 và tháng 12) và sinh khối tếbào thấp vào các mùa hè và thu (tháng 6 đến tháng 10).
Identifer | oai:union.ndltd.org:DRESDEN/oai:qucosa:de:qucosa:28879 |
Date | 25 August 2015 |
Creators | Chu, Thi Thu Ha |
Publisher | Technische Universität Dresden |
Source Sets | Hochschulschriftenserver (HSSS) der SLUB Dresden |
Language | English |
Detected Language | Unknown |
Type | doc-type:article, info:eu-repo/semantics/article, doc-type:Text |
Rights | info:eu-repo/semantics/openAccess |
Relation | 2193-6471, urn:nbn:de:bsz:14-qucosa-176559, qucosa:28867, 10.13141/jve.vol6.no1.pp1-3 |
Page generated in 0.0021 seconds